Giá Thép Hình I, Sắt hình chữ I được sử dụng chính trong lĩnh vực xây dựng kết cấu nhà thép công nghiệp. Với tính chất kết cấu bền vững, tuổi thọ thép i cao nên luôn đảm bảo tính an toàn và nâng cao chất lượng cho công trình.
THÉP HÌNH I, SẮT I ĐƯỢC SẢN XUẤT NHƯ THẾ NÀO ?
Phế Liệu Sắt Thép > Lò nhiệt luyện thép tần xuất cao >> Khuôn phôi thép ròng >>> Dây truyền cán kéo thép hình i hiện đại >>>> Sản phẩm Sắt I chất lượng cao.
Các loại thép I tại việt nam phổ thông hiện nay :
Nhà máy thép Tisco, Thép Đại Việt, Thép Posco, Thép An Khánh, Thép Trung Quốc Và nhập khẩu một số nước khác như Nhật, Nga, Hàn Quốc .v.v.v
>>>> BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V HÔM NAY BAO NHIÊU ???
Thép I200 dùng để làm gì?
Thép I200 là loại thép hình có mặt cắt dạng chữ I, với chiều cao thân là 200mm. Đây là một trong những loại thép hình I được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt theo phương đứng và tính ổn định cao trong kết cấu. Thép I200 thường được chế tạo từ thép cán nóng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như JIS, ASTM hoặc TCVN.
Ứng dụng chính của thép I200
1. Làm khung kết cấu thép tiền chế
Thép I200 thường được dùng để thi công khung chính của nhà xưởng, nhà tiền chế, nhờ khả năng chịu tải tốt, giúp kết cấu tổng thể vững chắc, giảm thiểu biến dạng trong quá trình sử dụng.
2. Gia cố dầm, sàn, cầu thép
Với hình dạng chữ I đặc trưng, thép I200 có mô-men chống uốn lớn, phù hợp để làm dầm chính hoặc dầm phụ trong hệ thống kết cấu sàn, cầu vượt hoặc sàn công nghiệp chịu tải nặng.
3. Làm cột trụ và thanh giằng
Thép I200 còn được sử dụng làm cột đứng trong nhà khung thép, hoặc làm thanh giằng trong các kết cấu mái, giúp tăng khả năng chống gió, chống rung lắc cho toàn bộ công trình.
4. Sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp
Ngoài công nghiệp, loại thép này cũng xuất hiện trong các công trình dân dụng cao tầng, trung tâm thương mại hoặc nhà để xe nhiều tầng — những nơi cần độ an toàn và chịu lực cao.
Ưu điểm khi sử dụng thép I200
-
Chịu tải cao theo phương thẳng đứng
-
Tiết kiệm vật liệu nhờ thiết kế tối ưu mặt cắt
-
Tuổi thọ lâu dài, chống cong vênh, rạn nứt
-
Thi công nhanh, dễ kết nối với các loại thép khác
Lưu ý khi sử dụng thép I200
-
Cần kiểm tra độ cong, vênh và gỉ sét trước khi đưa vào thi công.
-
Chọn đúng tiêu chuẩn thép phù hợp với thiết kế (VD: SS400, Q235, v.v.).
-
Cân nhắc tải trọng thiết kế để lựa chọn chiều dài và độ dày cánh thép phù hợp.
ƯU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG SẮT HÌNH CHỮ I
+ Đa dạng mẫu mã từ I100 – I500 – I 1000
+ Phục vụ thi công nhanh
+ Phù hợp cho nhiều công trình dự án kết cấu
+ Dễ vận chuyển
+ Độ bền cao
+ Làm khung cẩu , kèo xưởng
+ Làm Cọc móng nhà .v.v.v
BẢNG BAZEM VÀ BÁO GIÁ THÉP HÌNH I 2025
STT | Tên Sản Phẩm | Chiều dài | Trọng Lượng | Đơn Giá (kg) |
Đơn Giá ( cây ) |
1 | Giá Thép I 100 | 6m | 45 kg | 17.800 | 855.000/ cây |
2 | Thép I120 | 6m | 58 kg | 17.900 | 1.102.000/ cây |
3 | Giá Thép I 150 | 6m | 78 kg | 18.200 | 1.482.000/ cây |
4 | Thép I180 | 6m | 98kg | 18.200 | 1.862.000/ cây |
5 | Giá Thép I 200 | 6m | 122 kg | 20.500 | 2.501.000/ cây |
6 | Thép I 250 | 6m | 175kg | 22.000 | 3.850.000/ cây |
7 | Giá Thép I300 | 6m | 220 kg | 22.000 | 4.840.000/ cây |
8 | Thép I400 | 6m | 400 kg | 22.000 | 8.800.000/ cây |
*** ĐƠN GIÁ ĐÃ BAO GỒM THUẾ VAT 10%
Bảng giá mang tính chất tham khảo để lập dự toán, quý khách vui lòng liên hệ : 0936.625.499 Mr Đô để nhận báo giá chính xác nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT QUY CÁCH THÉP HÌNH I
1/ I150 x 75 x 5 x 7 x 12m (14kg/m)
2/ I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m (18,2kg/m)
3/ I200 x 100 x 5,5 x 8 x 12m (21,3kg/m)
4/ I248 x 124 x 5 x 8 x 12m (25,7kg/m)
5/ I250 x 125 x 6 x 9 x 12m (29,6kg/m)
6/ I298 x 149 x 5,5 x 8 x 12m (32kg/m)
7/ I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m (36,7kg/m)
8/ I346 x 174 x 6 x 9 x 12m (41,4kg/m)
9/ I350 x 175 x 7 x 11 x 12m (49,6kg/m)
10/ I396 x 199 x 7 x 11 x 12m (56,6kg/m)
11/ I400 x 200 x 8 x 13 x 12m (66kg/m)
12/ I450 x 200 x 9 x 14 x 12m (76kg/m)
13/ I500 x 200 x 10 x 16 x 12m (89,6kg/m)
14/ I600 x 200 x 11 x 17 x 12m (106kg/m)
15/ I700 x 300 x 14 x 24 x 12m (185kg/m)
16/ H100 x 100 x 6 x 8 x 12m (17,2kg/m)
17/ H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m (23.8kg/m)
18/ H150 x 150 x 7 x 10 x 12m (31.5kg/m
19/ H194 x 150 x 6 x 9 x 12m (30,6kg/m)
20/ H200 x 200 x 8 x 12 x 12m (49,9kg/m)
21/ H250 x 250 x 9 x 14 x 12m (72,4kg/m)
22/ H294 x 200 x 8 x 12 x12m (56.8kg/m)
23/ H300 x 300 x 10 x 15 x 12m (94kg/m)
- Lưu ý : Bảng báo giá sắt hình i mang tính chất tham khảo để lập dự toán thi công. Quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh : 0936.625.499 Mr Đô Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm
TẠI SAO KHÁCH HÀNG CHỌN MUA SẮT THÉP HÌNH I CỦA CHÚNG TÔI !
+ Đa dạng mẫu mã
+ Giá cả cạnh tranh
+ Phục vụ nhanh
+ Hàng chính hãng các nhà máy sản xuất
+ Vận chuyển tận công trình theo yêu cầu
+ Phương thức thanh toán linh hoạt
Ngoài giá thép hình chữ I chúng tôi còn cung cấp :
Thép hình V, Thép hình U, Thép tròn trơn, Lưới rào b40, Dây thép gai, Dây thép buộc 1 ly, Que hàn điện và que hàn chịu lực, Đinh thép đóng gỗ, Lưới thép dập giãn, Lưới trát tường, Dây thép mạ kẽm, Dây thép đen , Lưới thép hàn .v.v.v
Để biết thêm thông tin chi tiết về sắt hình i quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi :
CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG
Đia chỉ : Số 165 Tân Lập, Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh
SDT: Phòng Kinh Doanh :
0934.235.658 Mr Huy Trần
0936.625.499 Em Đô
0935.568.658 Mr Duy
- Gmail : dayluoithep6688@gmail.com
Website : dayluoithep.com